Powered by Blogger.

Monday, April 22, 2013

USCitizenshipTest

by Nguyen Chinh Ket  |  at  4:02 PM



U.S. Citizenship Test

Thi Nhập Quốc Tịch Hoa Kỳ

AMERICAN GOVERNMENT
CÔNG QUYỀN HOA KỲ


A: Principles of American Democracy
A: Các Nguyên Tắc Của Dân Chủ Hoa Kỳ
1. What is the supreme law of the land?
▪ the Constitution
1. Luật cao nhất của quốc gia là gì?
▪ Hiến Pháp
2. What does the Constitution do?
▪ sets up the government
▪ defines the government 
▪ protects basic rights of Americans
2. Hiến Pháp có mục đích gì?
▪ thiết lập chánh phủ
▪ mô tả tổ chức chánh phủ
▪ bảo vệ các quyền căn bản của người dân Hoa Kỳ
3. The idea of self-government is in the first three words of the Constitution. What are these words?
▪ We the People
3. Ý tưởng tự quản trị nằm trong ba chữ đầu tiên của Hiến Pháp. Các chữ này là những chữ nào?
▪ Chúng tôi người dân (We the People)
4. What is an amendment?
▪ a change (to the Constitution)
▪ an addition (to the Constitution)
4. Tu chính án là gì?
▪ một sự thay đổi (trong Hiến Pháp)
▪ một sự thêm (vào Hiến Pháp)
5. What do we call the first ten amendments to the Constitution?
▪ the Bill of Rights
5. Ta gọi mười tu chính đầu tiên vào Hiến Pháp là gì?
▪ Luật Dân Quyền
6. What is one right or freedom from the First Amendment?
▪ speech
▪ religion
▪ assembly
▪ press
▪ petition the government
6. Kể ra Một quyền hoặc một tự do trong Tu Chính Án Đầu Tiên (First Amendment)?*
▪ tự do ngôn luận
▪ tự do tôn giáo
▪ tự do hội họp
▪ tự do báo chí
▪ tự do thỉnh nguyện chánh phủ
7. How many amendments does the Constitution have?
▪ twenty-seven (27)
7. Hiến Pháp có bao nhiêu tu chính án?
▪ hai mươi bảy (27)
8. What did the Declaration of Independence do?
▪ announced our independence (from Great Britain)
▪ declared our independence (from Great Britain)
▪ said that the United States is free (from Great Britain)
8. Bản Tuyên Ngôn Độc Lập có ý nghĩa gì?
▪ thông báo nền độc lập của chúng ta (khỏi Anh Quốc)
▪ tuyên cáo nền độc lập của chúng ta (khỏi Anh Quốc)
▪ cho biết Hoa Kỳ đã tự do (khỏi Anh Quốc)
9. What are two rights in the Declaration of Independence? 
▪ life
▪ liberty
▪ pursuit of happiness
9. Kể ra Hai quyền trong bản Bản Tuyên Ngôn Độc Lập?
▪ quyền sống
▪ quyền tự do
▪ quyền theo đuổi hạnh phúc
10. What is freedom of religion?
▪ You can practice any religion, or not practice a religion. 
10. Tự do tôn giáo là gì?
▪ Bạn có thể theo bất cứ tôn giáo nào, hoặc không theo tôn giáo nào.
11. What is the economic system in the United States?*
▪ capitalist economy
▪ market economy
11. Hệ thống kinh tế của Hoa Kỳ gọi là gì?*
▪ kinh tế tư bản
▪ kinh tế thị trường
12. What is the “rule of law”?
▪ Everyone must follow the law.
▪ Leaders must obey the law.
▪ Government must obey the law.
▪ No one is above the law.
12. “Thượng tôn luật pháp” là gì?
▪ Mọi người đều phải tuân theo luật pháp.
▪ Cả các người lãnh đạo đều phải tuân theo luật pháp.
▪ Nhà cầm quyền phải tuân theo luật pháp.
▪ Không ai được ở trên pháp luật cả.


B: System of Government 
B: Hệ Thống Công Quyền
13. Name one branch or part of the government.*
▪ Congress
▪ legislative
▪ President
▪ executive
▪ the courts
▪ judicial 
13. Cho biết một ngành hay phần của công quyền.*
▪ Quốc Hội
▪ lập pháp
▪ Tổng Thống
▪ hành pháp
▪ các tòa án
▪ tư pháp
14. What stops one branch of government from becoming too powerful?
▪ checks and balances
▪ separation of powers
14. Cách nào ngăn cản một ngành công quyền trở thành quá mạnh?
▪ kiểm soát lẫn nhau
▪ phân quyền
15. Who is in charge of the executive branch?
▪ the President 
15. Ai phụ trách hành pháp?
▪ Tổng Thống
16. Who makes federal laws?
▪ Congress
▪ Senate and House (of Representatives)
▪ (U.S. or national) legislature
16. Ai làm luật liên bang?
▪ Quốc Hội
▪ Thượng và Hạ Nghị Viện
▪ Ngành Lập Pháp (của Liên Bang hay Quốc Gia)
17. What are the two parts of the U.S. Congress?*
▪ the Senate and House (of Representatives)
17. Hai phần của Quốc Hội Hoa Kỳ là gì?*
▪ Thượng và Hạ Nghị Viện
18. How many U.S. Senators are there?
▪ one hundred (100) 
18. Có bao nhiêu Thượng Nghị Sĩ Liên Bang?
▪ một trăm (100)
19. We elect a U.S. Senator for how many years?
▪ six (6)
19. Chúng ta bầu Thượng Nghị Sĩ cho bao nhiêu năm?
▪ sáu (6)
20. Who is one of your state’s U.S. Senators now?*
▪ Answers will vary. [District of Columbia residents and residents of U.S. territories should answer that D.C. (or the territory where the applicant lives) has no U.S. Senators.]
20. Ai là một trong những Thượng Nghị Sĩ Liên Bang của bạn?*
▪ Câu trả lời thay đổi tùy tiểu bang. [Cư dân ở thủ đô Washington, D.C. và cư dân ở các lãnh thổ Hoa Kỳ trả lời là DC hoặc lãnh thổ mình ở không có thượng-nghị-sĩ.]
21. The House of Representatives has how many voting members?
▪ four hundred thirty-five (435)
21. Hạ-Nghị-Viện có bao nhiêu dân biểu?
▪ bốn trăm ba mươi lăm (435)
22. We elect a U.S. Representative for how many years?
▪ two (2)
22. Chúng ta bầu dân biểu cho mấy năm?
▪ hai năm (2)
23. Name your U.S. Representative. 
▪ Answers will vary. [Residents of territories with nonvoting Delegates or Resident Commissioners may provide the name of that Delegate or Commissioner. Also acceptable is any statement that the territory has no (voting) Representatives in Congress.]
23. Cho biết tên dân biểu của bạn.
▪ Câu trả lời sẽ thay đổi tùy nơi. [Cư dân ở các nơi có Đại Biểu “không có quyền biểu quyết” hoặc Đại Biểu Thường Trú có thể nói tên người đó. Cũng có thể trả lời là vùng đó không có đại diện có quyền biểu quyết tại Quốc Hội.]
24. Who does a U.S. Senator represent?
▪ all people of the state 
24. Thượng-nghị-sĩ đại diện ai?
▪ Tất cả người dân trong tiểu bang
25. Why do some states have more Representatives than other states?
▪ (because of) the state’s population
▪ (because) they have more people
▪ (because) some states have more people
25. Tại sao có những tiểu bang có nhiều đại biểu hơn các tiểu bang khác?
▪ (Vì) dân số tiểu bang đó
▪ (Vì) tiểu bang đó đông dân hơn
▪ (Vì) một số tiểu bang đông dân hơn tiểu bang khác
26. We elect a President for how many years?
▪ four (4) 
26. Nhiệm kỳ Tổng Thống là mấy năm?
▪ Bốn (4) năm
27. In what month do we vote for President?*
▪ November
27. Bầu Tổng Thống vào tháng nào?*
▪ Tháng Mười Một
28. What is the name of the President of the United States now?*
▪ George W. Bush
▪ George Bush
▪ Bush
28. Hiện nay tên Tổng Thống Hoa Kỳ là gì?*
▪ George W. Bush
▪ George Bush
▪ Bush
29. What is the name of the Vice President of the United States now? 
▪ Richard Cheney
▪ Dick Cheney
▪ Cheney 
29. Hiện nay tên Phó Tổng Thống Hoa Kỳ là gì?
▪ Richard Cheney
▪ Dick Cheney
▪ Cheney
30. If the President can no longer serve, who becomes President?
▪ the Vice President 
30. Nếu Tổng Thống không còn làm việc được nữa, ai sẽ thay thế làm Tổng Thống?
▪ Phó Tổng Thống
31. If both the President and the Vice President can no longer serve, who becomes President?
▪ the Speaker of the House
31. Nếu cả Tổng Thống và Phó Tổng Thống không còn làm việc được nữa, ai sẽ thay thế?
▪ Chủ Tịch Hạ Nghị Viện
32. Who is the Commander in Chief of the military?
▪ the President
32. Ai là Tổng Tư Lệnh quân đội?
▪ Tổng Thống-
33. Who signs bills to become laws?
▪ the President 
33. Ai sẽ ký dự thảo luật thành luật?
▪ Tổng Thống
34. Who vetoes bills?
▪ the President 
34. Ai có quyền phủ quyết các dự luật?
▪ Tổng Thống
35. What does the President’s Cabinet do? 
▪ advises the President 
35. Nội các của Tổng Thống làm gì?
▪ Cố vấn cho Tổng Thống
36. What are two Cabinet-level positions?
▪ Secretary of Agriculture
▪ Secretary of Commerce 
▪ Secretary of Defense
▪ Secretary of Education
▪ Secretary of Energy
▪ Secretary of Health and Human Services
▪ Secretary of Homeland Security 
▪ Secretary of Housing and Urban Development
▪ Secretary of the Interior ▪ Secretary of Labor
▪ Secretary of State
▪ Secretary of Transportation
▪ Secretary of the Treasury 
▪ Secretary of Veterans Affairs
▪ Attorney General
▪ Vice President
36. Kể ra Hai chức vụ trong hàng nội các.
▪ Bộ Trưởng Canh Nông
▪ Bộ Trưởng Thương Mại
▪ Bộ Trưởng Quốc Phòng
▪ Bộ Trưởng Giáo Dục
▪ Bộ Trưởng Năng Lượng
▪ Bộ Trưởng Y Tế và Phục Vụ Nhân Sinh
▪ Bộ Trưởng Nội An
▪ Bộ Trưởng Gia Cư và Phát Triển Đô Thị
▪ Bộ Trưởng Nội Vụ
▪ Bộ Trưởng Lao Động
▪ Bộ Trưởng Ngoại Giao
▪ Bộ Trưởng Giao Thông
▪ Bộ Trưởng Ngân Khố hay Tài Chính
▪ Bộ Trưởng Cựu Chiến Binh
▪ Bộ Trưởng Tư Pháp
▪ Phó Tổng Thống
37. What does the judicial branch do?
▪ reviews laws
▪ explains laws
▪ resolves disputes (disagreements)
▪ decides if a law goes against the Constitution
37. Ngành tư pháp làm gì?
▪ duyệt lại luật lệ
▪ cắt nghĩa luật lệ
▪ giải quyết tranh cãi (bất hòa)
▪ quyết định xem luật có đi ngược lại hiến pháp không
38. What is the highest court in the United States?
▪ the Supreme Court 
38. Tòa án cao nhất ở Hoa Kỳ là gì?
▪ Tối Cao Pháp Viện
39. How many justices are on the Supreme Court?
▪ nine (9)
39. Có bao nhiêu thẩm phán ở Tối Cao Pháp Viện?
▪ Chín (9)
40. Who is the Chief Justice of the United States now?
▪ John Roberts (John G. Roberts, Jr.)
 40. Ai đang là Chủ Tịch Tối Cao Pháp Viện?
▪ John Roberts (John G. Roberts, Jr.)
41. Under our Constitution, some powers belong to the federal government. What is one power of the federal government?
▪ to print money
▪ to declare war 
▪ to create an army
▪ to make treaties 
41. Theo Hiến Pháp, chánh phủ liên bang có một số quyền. Một trong các quyền của chánh phủ liên bang là?
▪ in tiền
▪ tuyên chiến
▪ lập quân đội
▪ ký các hòa ước
42. Under our Constitution, some powers belong to the states. What is one power of the states?
▪ provide schooling and education
▪ provide protection (police) 
▪ provide safety (fire departments)
▪ give a driver’s license
▪ approve zoning and land use
42. Theo Hiến Pháp, các tiểu bang có một số quyền. Một trong những quyền này là gì?
▪ cung cấp trường học và giáo dục
▪ bảo vệ dân chúng (cảnh sát)
▪ bảo vệ an toàn (các sở cứu hỏa)
▪ cấp bằng lái xe
▪ chia vùng và chấp thuận cách xử dụng đất đai
43. Who is the Governor of your state now?
▪ Answers will vary. [District of Columbia residents should answer that D.C. does not have a Governor.] 
43. Thống Đốc tiểu bang của bạn tên gì?
▪ Câu trả lời tùy tiểu bang. [Cư dân vùng thủ đô Washington, D.C. phải trả lời là vùng thủ đô DC không có Thống Đốc.]
44. What is the capital of your state?*
▪ Answers will vary. [District of Columbia residents should answer that D.C. is not a state and does not have a capital. Residents of U.S. territories should name the capital of the territory.] 
44. Thủ phủ của tiểu bang bạn tên gì?*
▪ Câu trả lời tùy theo tiểu bang. [Cư dân vùng thủ đô Washington, D.C. phải trả lời là vùng DC không phải là một tiểu bang và không có thủ phủ. Cư dân các lãnh thổ hải ngoại của Hoa Kỳ phải cho biết thủ phủ của vùng lãnh thổ hải ngoại này.]
45. What are the two major political parties in the United States?*
▪ Democratic and Republican
45. Hai đảng chính của Hoa Kỳ là gì?*
▪ Dân Chủ và Cộng Hòa
46. What is the political party of the President now?
▪ Republican (Party) 
46. Đảng của Tổng Thống hiện tại là đảng nào?
▪ Đảng Cộng Hòa
47. What is the name of the Speaker of the House of Representatives now?
▪ (Nancy) Pelosi
47. Chủ Tịch Hạ Viện hiện thời tên gì?
▪ (Nancy) Pelosi


C: Rights and Responsibilities 
C: Quyền Hạn và Bổn Phận
48. There are four amendments to the Constitution about who can vote. Describe one of them.
▪ Citizens eighteen (18) and older (can vote)
▪ You don’t have to pay (a poll tax) to vote.
▪ Any citizen can vote. (Women and men can vote.)
▪ A male citizen of any race (can vote). 
48. Có bốn tu chính án Hiến Pháp về việc ai có quyền bầu cử. Kể ra Một trong các thứ đó.
▪ Công dân mười tám (18) tuổi và hơn (được đi bầu).
▪ Không phải trả (thuế bầu cử) để được bầu.
▪ Bất cứ công dân nào cũng được bầu (phụ nữ và nam giới đều được bầu).
Nam giới của bất cứ chủng tộc nào (cũng đều được bầu).
49. What is one responsibility that is only for United States citizens?*
▪ serve on a jury
▪ vote in a federal election
49. Một trong các bổn phận chỉ dành riêng cho công dân Hoa Kỳ là gì?*
▪ phục vụ trong bồi thẩm đoàn
▪ đi bầu trong bầu cử liên bang
50. Name one right only for United States citizens.
▪ vote in a federal election
▪ run for federal office
50. Cho biết một quyền của riêng công dân Hoa Kỳ.
▪ tham gia bầu cử cấp liên bang
▪ ứng cử chức vụ liên bang
51. What are two rights of everyone living in the United States?
▪ freedom of expression
▪ freedom of speech 
▪ freedom of assembly 
▪ freedom to petition the government 
▪ freedom of worship 
▪ the right to bear arms 
51. Cho biết hai quyền của mỗi người sống ở Hoa Kỳ?
▪ tự do phát biểu ý kiến
▪ tự do ngôn luận
▪ tự do hội họp
▪ tự do thỉnh nguyện chính quyền
▪ tự do thờ phượng
▪ quyền mang vũ khí tự vệ
52. What do we show loyalty to when we say the Pledge of Allegiance?
▪ the United States
▪ the flag 
52. Khi nói Lời Tuyên Thệ Trung Thành (Pledge of Allegiance), chúng ta chứng tỏ sự trung thành với cái gì?
▪ Hoa Kỳ
▪ Lá cờ
53. What is one promise you make when you become a United States citizen?
▪ give up loyalty to other countries 
▪ defend the Constitution and laws of the United States 
▪ obey the laws of the United States 
▪ serve in the U.S. military (if needed)
▪ serve (do important work for) the nation (if needed)
▪ be loyal to the United States 
53. Khi trở thành công dân Hoa Kỳ, một trong những lời hứa của bạn là gì?
▪ từ bỏ sự trung thành với các quốc gia khác
▪ bảo vệ Hiến Pháp và luật lệ Hoa Kỳ
▪ tuân hành luật lệ của Hoa Kỳ
▪ phục vụ trong quân đội Hoa Kỳ (nếu cần)
▪ phục vụ (công việc quan trọng cho) Hoa Kỳ (nếu cần)
▪ trung thành với quốc gia Hoa Kỳ
54. How old do citizens have to be to vote for President?* 
▪ eighteen (18) and older
54. Công dân phải bao nhiêu tuổi mới được bầu Tổng Thống?*
▪ Mười Tám (18) và hơn
55. What are two ways that Americans can participate in their democracy?
▪ vote
▪ join a political party
▪ help with a campaign 
▪ join a civic group
▪ join a community group 
▪ give an elected official your opinion on an issue
▪ call Senators and Representatives
▪ publicly support or oppose an issue or policy
▪ run for office 
▪ write to a newspaper 
55. Có hai cách công dân Hoa Kỳ có thể tham dự vào nền dân chủ là các cách nào? 
▪ bầu cử
▪ tham gia một đảng phái chính trị
▪ tham dự vào một cuộc vận động tranh cử
▪ tham dự vào một nhóm hoạt động công dân
▪ tham dự vào một nhóm hoạt động cộng đồng
▪ phát biểu ý kiến về một vấn đề với một vị dân cử
▪ gọi điện thoại cho nghị sĩ và dân biểu
▪ công khai ủng hộ hoặc phản đối một vấn đề hay chính sách nào đó
▪ tranh cử
▪ góp ý kiến trên một tờ báo
56. When is the last day you can send in federal income tax forms?*
▪ April 15 
56. Ngày cuối cùng có thể nạp mẫu khai thuế cho liên bang là?*
▪ 15 Tháng Tư
57. When must all men register for the Selective Service?
▪ at age eighteen (18)
▪ between eighteen (18) and twenty-six (26)
7. Khi nào tất cả nam giới phải ghi tên cho Sở Quân Vụ (Selective Service)?
▪ ở tuổi mười tám (18)
▪ ở giữa tuổi mười tám (18) và hai mươi sáu (26)




AMERICAN HISTORY
LỊCH SỬ HOA KỲ


A: Colonial Period and Independence
A: Thời kỳ Thuộc Địa và Độc Lập
58. What is one reason colonists came to America?
▪ freedom 
▪ political liberty 
▪ religious freedom
▪ economic opportunity
▪ practice their religion
▪ escape persecution
8. Một trong những lý do khiến người di dân thời thuộc địa tới Mỹ Châu là gì?
▪ tự do
▪ tự do chính trị
▪ tự do tôn giáo
▪ cơ hội kinh tế
▪ hành xử tôn giáo của mình
▪ tránh sự áp bức
59. Who lived in America before the Europeans arrived? 
▪ American Indians
▪ Native Americans
59. Những ai sống tại Mỹ trước khi người Âu Châu tới?
▪ người da đỏ Mỹ Châu
▪ thổ dân Mỹ Châu
60. What group of people was taken to America and sold as slaves?
▪ Africans
▪ people from Africa
60. Nhóm người nào được mang tới Mỹ Châu và bán làm nô lệ?
▪ người Phi Châu
▪ người từ Phi Châu
61. Why did the colonists fight the British? 
▪ because of high taxes (taxation without representation)
▪ because the British army stayed in their houses (boarding, quartering)
▪ because they didn’t have self-government
61. Tại sao những người di dân thời thuộc địa chống lại người Anh?
▪ vì thuế má cao quá (phải đóng thuế mà không có người đại diện)
▪ vì quân đội Anh đồn trú trong nhà của họ (ở trọ, làm trại binh)
▪ vì người di dân thời thuộc địa không có chính quyền tự quản
62. Who wrote the Declaration of Independence?
▪ (Thomas) Jefferson
62. Ai viết Bản Tuyên Ngôn Độc Lập?
▪ (Thomas) Jefferson
63. When was the Declaration of Independence adopted?
▪ July 4, 1776
63. Bản Tuyên Ngôn Độc Lập được chấp nhận lúc nào?
▪ 4 Tháng Bẩy 1776
64. There were 13 original states. Name three
▪ New Hampshire
▪ Massachusetts
▪ Rhode Island
▪ Connecticut
▪ New York
▪ New Jersey
▪ Pennsylvania
▪ Delaware
▪ Maryland
▪ Virginia
▪ North Carolina
▪ South Carolina
▪ Georgia
64. Có 13 tiểu bang nguyên thủy. Cho biết ba tiểu bang.
▪ New Hampshire
▪ Massachusetts
▪ Rhode Island
▪ Connecticut
▪ New York
▪ New Jersey
▪ Pennsylvania
▪ Delaware
▪ Maryland
▪ Virginia
▪ North Carolina
▪ South Carolina
▪ Georgia
65. What happened at the Constitutional 
▪ The Constitution was written.
▪ The Founding Fathers wrote the Constitution.
65. Việc gì xảy ra tại Đại Hội Lập Hiến (Constitutional Convention)?
▪ Soạn thảo Hiến Pháp.
▪ Các nhà lập quốc soạn thảo Hiến Pháp.
66. When was the Constitution written?
▪ 1787
66. Hiến Pháp được soạn thảo khi nào?
▪ 1787
67. The Federalist Papers supported the passage of the U.S. Constitution. Name one of the writers. 
▪ (James) Madison
▪ (Alexander) Hamilton
▪ (John) Jay
▪ Publius 
67. Các bài tham luận gọi là Federalist Papers có mục đích hỗ trợ việc thông qua Hiến Pháp Hoa Kỳ. Kể tên một trong những người viết tham luận.
▪ (James) Madison
▪ (Alexander) Hamilton
▪ (John) Jay
▪ Publius
68. What is one thing Benjamin Franklin is famous for?
U.S. diplomat 
▪ oldest member of the Constitutional Convention
▪ first Postmaster General of the United States
▪ writer of “Poor Richard’s Almanac”
▪ started the first free libraries 
68. Một việc gì làm Benjamin Franklin nổi tiếng?
▪ nhà ngoại giao Hoa Kỳ
▪ thành viên già nhất của Đại Hội Lập Hiến
▪ Tổng Giám Đốc Bưu Điện đầu tiên của Hoa Kỳ
▪ người viết cuốn lịch “Poor Richard’s Almanac”
▪ khởi công xây các thư viện miễn phí đầu tiên của Hoa Kỳ
69. Who is the “Father of Our Country”?
▪ (George) Washington 
69. Ai được gọi là cha đẻ của nước Mỹ?
▪ (George) Washington
70. Who was the first President?*
▪ (George) Washington
70. Ai là Tổng Thống đầu tiên?*
▪ (George) Washington


B: 1800s 
B: Thời Kỳ 1800
71. What territory did the United States buy from France in 1803?
▪ the Louisiana Territory
Louisiana
71. Hoa Kỳ mua lãnh thổ nào của Pháp vào năm 1803?
▪ Lãnh Thổ Louisiana
Louisiana
72. Name one war fought by the United States in the 1800s. 
▪ War of 1812
▪ Mexican-American War
▪ Civil War 
▪ Spanish-American War
72. Nói tên một trong những cuộc chiến Hoa Kỳ tham dự thời 1800.
▪ Chiến tranh 1812
▪ Chiến tranh Hoa Kỳ-Mễ-Tây-Cơ (Mexico)
▪ Nội chiến
▪ Chiến tranh Hoa Kỳ-Tây-Ban-Nha
73. Name the U.S. war between the North and the South. 
▪ the Civil War
▪ the War between the States 
73. Tên gọi của cuộc chiến trên đất Hoa Kỳ giữa miền Bắc và miền Nam là gì.
▪ Nội chiến
▪ Chiến tranh giữa các Tiểu Bang
74. Name one problem that led to the Civil War.
▪ slavery
▪ economic reasons 
▪ states’ rights 
74. Cho biết một vấn đề đưa tới cuộc nội chiến.
▪ vấn đề nô lệ
▪ các vấn đề kinh tế
▪ quyền của các tiểu bang
75. What was one important thing that Abraham Lincoln did?*
▪ freed the slaves (Emancipation Proclamation) 
▪ saved (or preserved) the Union
▪ led the United States during the Civil War
75. Một điều quan trọng mà Abraham Lincoln làm là gì?*
▪ giải phóng nô lệ (Tuyên Ngôn Giải Phóng)
▪ giữ gìn (hoặc bảo tồn) đoàn kết Quốc Gia
▪ lãnh đạo Hoa Kỳ trong Cuộc Nội Chiến
76. What did the Emancipation Proclamation do?
▪ freed the slaves
▪ freed slaves in the Confederacy
▪ freed slaves in the Confederate states
▪ freed slaves in most Southern states
76. Tuyên Ngôn Giải Phóng làm gì?
▪ giải phóng nô lệ
▪ giải phóng nô lệ thuộc tập hợp (nhóm) các tiểu bang ly khai miền Nam
▪ giải phóng nô lệ ở các tiểu bang miền Nam
▪ giải phóng nô lệ ở đa số các tiểu bang miền Nam
77. What did Susan B. Anthony do?
▪ fought for women’s rights
▪ fought for civil rights
77. Bà Susan B. Anthony làm gì?
▪ tranh đấu cho quyền phụ nữ
▪ tranh đấu cho dân quyền


C: Recent American History and Other Important Historical Information 
C: Lịch Sử Cận Đại Hoa Kỳ và Các Thông Tin Lịch Sử Quan Trọng Khác
78. Name one war fought by the United States in the 1900s.*
▪ World War I
▪ World War II 
▪ Korean War
▪ Vietnam War 
▪ (Persian) Gulf  War 
78. Cho biết một cuộc chiến mà Hoa Kỳ tham dự vào thập niên 1900.*
▪ Thế Chiến Thứ Nhất
▪ Thế Chiến Thứ Hai
▪ Chiến Tranh Cao Ly (Triều Tiên)
▪ Chiến Tranh Việt Nam
▪ Chiến tranh Vùng Vịnh (Ba Tư)
79. Who was President during World War I?
▪ (Woodrow) Wilson
79. Ai là Tổng Thống trong Thế Chiến Thứ Nhất?
▪ (Woodrow) Wilson
80. Who was President during the Great Depression and World War II? 
▪ (Franklin) Roosevelt
80. Ai là Tổng Thống trong thời kỳ Khủng Hoảng Kinh Tế và Thế Chiến Thứ Hai?
▪ (Franklin) Roosevelt
81. Who did the United States fight in World War II? 
Japan, Germany, and Italy
81. Trong Thế Chiến Thứ Hai, Hoa Kỳ chiến đấu chống các nước nào?
▪ Nhật Bản, Đức và Ý
82. Before he was President, Eisenhower was a general. What war was he in?
▪ World War II
82. Trước khi trở thành Tổng Thống, Eisenhower là tướng lãnh. Ông ta đánh trận nào?
▪ Thế Chiến Thứ Hai
83. During the Cold War, what was the main concern of the United States?
▪ Communism
83. Trong thời kỳ Chiến Tranh Lạnh, quan tâm chính của Hoa Kỳ là gì?
▪ Chủ Nghĩa Cộng Sản
84. What movement tried to end racial discrimination? 
▪ civil rights (movement) 
84. Phong trào nào tìm cách chấm dứt sự phân biệt chủng tộc?
▪ (phong trào) dân quyền
85. What did Martin Luther King, Jr. do?* 
▪ fought for civil rights 
▪ worked for equality for all Americans
85. Martin Luther King, Jr. đã làm gì?*
▪ tranh đấu cho dân quyền
▪ hoạt động nhằm mang lại bình đẳng cho mọi người Mỹ
86. What major event happened on September 11, 2001, in the United States?
▪ Terrorists attacked the United States.
86. Biến cố lớn lao nào xảy ra vào ngày 11 tháng 9 năm 2001 tại Hoa Kỳ?
▪ Bọn khủng bố tấn công Hoa Kỳ.
87. Name one American Indian tribe in the United States. 
[USCIS Officers will be supplied with a list of federally recognized American Indian tribes.]
▪ Cherokee 
▪ Navajo
▪ Sioux
▪ Chippewa
▪ Choctaw
▪ Pueblo
▪ Apache
▪ Iroquois
▪ Creek
▪ Blackfeet
▪ Seminole 
▪ Cheyenne
▪ Arawak
▪ Shawnee
▪ Mohegan
▪ Huron 
▪ Oneida
▪ Lakota 
▪ Crow
▪ Teton 
▪ Hopi 
▪ Inuit
87. Kể tên một bộ lạc da đỏ tại Mỹ.
[Phỏng vấn viên USCIS sẽ được cung cấp một danh sách các bộ lạc da đỏ được liên bang công nhận.]
▪ Cherokee
▪ Navajo
▪ Sioux
▪ Chippewa
▪ Choctaw
▪ Pueblo
▪ Apache
▪ Iroquois
▪ Creek
▪ Blackfeet
▪ Seminole
▪ Cheyenne
▪ Arawak
▪ Shawnee
▪ Mohegan
▪ Huron
▪ Oneida
▪ Lakota
▪ Crow
▪ Teton
▪ Hopi
▪ Inuit




INTEGRATED CIVICS
TỔNG HỢP VỀ KIẾN THỨC CÔNG DÂN


A: Geography 
A: Địa Dư
88. Name one of the two longest rivers in the United States.
Missouri (River)
Mississippi (River) 
88. Cho biết một trong hai con sông dài nhất ở Hoa Kỳ.
▪ (Sông) Missouri
▪ (Sông) Mississippi
89. What ocean is on the West Coast of the United States?
▪ Pacific (Ocean)
89. Biển nào ở bờ biển phía Tây Hoa Kỳ?
▪ Thái-Bình-Dương
90. What ocean is on the East Coast of the United States? 
Atlantic (Ocean)
90. Biển nào ở bờ biển phía Đông Hoa Kỳ?
▪ Đại-Tây-Dương
91. Name one U.S. territory.
▪ Puerto Rico
▪ U.S. Virgin Islands
▪ American Samoa
▪ Northern Mariana Islands
▪ Guam
91. Cho biết một lãnh thổ hải ngoại của Hoa Kỳ.
▪ Puerto Rico
▪ Quần Đảo Virgin
▪ Đảo Samoa
▪ Quần Đảo Bắc Mariana
▪ Đảo Guam
92. Name one state that borders Canada.
▪ Maine
▪ New Hampshire
▪ Vermont
▪ New York
▪ Pennsylvania
▪ Ohio
▪ Michigan
▪ Minnesota
▪ North Dakota
▪ Montana
▪ Idaho
▪ Washington
▪ Alaska
92. Cho biết một trong những tiểu bang ráp ranh Gia-Nã-Đại.
▪ Maine
▪ New Hampshire
▪ Vermont
▪ New York
▪ Pennsylvania
▪ Ohio
▪ Michigan
▪ Minnesota
▪ North Dakota
▪ Montana
▪ Idaho
▪ Washington
▪ Alaska
93. Name one state that borders Mexico.
California
Arizona
New Mexico
Texas
93. Cho biết một trong những tiểu bang ráp ranh Mễ-Tây-Cơ.
California
Arizona
New Mexico
Texas
94. What is the capital of the United States?*
Washington, D.C.
94. Thủ đô của Hoa Kỳ tên gì?*
Washington, D.C.
95. Where is the Statue of Liberty?*
New York (Harbor) 
▪ Liberty Island [Also acceptable are New Jersey, near New York City, and on the Hudson (River).]
95. Tượng Nữ Thần Tự Do ở đâu?*
▪ (Hải Cảng) Nữu Ước
▪ Đảo Liberty
[Cũng chấp nhận nếu trả lời là New Jersey, gần thành phố New York và trên sông Hudson.]


B: Symbols
B: Các Biểu Tượng
96. Why does the flag have 13 stripes?
▪ because there were 13 original colonies
▪ because the stripes represent the original colonies
96. Tại sao lá cờ Hoa Kỳ có 13 lằn gạch?
▪ bởi vì đã có 13 thuộc địa nguyên thủy
▪ bởi vì các lằn này tượng trưng cho 13 thuộc địa nguyên thủy
97. Why does the flag have 50 stars?*
▪ because there is one star for each state
▪ because each star represents a state
▪ because there are 50 states
97. Tại sao lá cờ Hoa Kỳ có 50 ngôi sao?*
▪ bởi vì mỗi tiểu bang có một ngôi sao
▪ bởi vì mỗi ngôi sao tượng trưng cho một tiểu bang
▪ bởi vì có 50 tiểu bang
98. What is the name of the national anthem?
▪ The Star-Spangled Banner
98. Tựa của bài quốc ca Hoa Kỳ là gì?
▪ The Star-Spangled Banner


C: Holidays 
C: Các Ngày Lễ
99. When do we celebrate Independence Day?*
▪ July 4 
99. Ngày nào là ngày Lễ Độc Lập?*
▪ 4 Tháng Bẩy
100. Name two national U.S. holidays.
▪ New Year’s Day
▪ Martin Luther King, Jr. Day
▪ Presidents’ Day ▪ Memorial Day
▪ Independence Day ▪ Labor Day
▪ Columbus Day
▪ Veterans Day
▪ Thanksgiving
▪ Christmas
100. Cho biết hai ngày lễ quốc gia của Hoa Kỳ.
▪ Tết Tây
▪ Ngày Sinh của Martin Luther King, Jr.
▪ Ngày Các Tổng Thống
▪ Lễ Chiến Sĩ Trận Vong (Memorial Day)
▪ Lễ Độc Lập (Independence Day)
▪ Lễ Lao Động (Labor Day)
▪ Ngày Tưởng Niệm Columbus
▪ Ngày Cựu Chiến Binh (Veterans Day)
▪ Lễ Tạ Ơn (Thanksgiving)
▪ Lễ Giáng Sinh





0 comments:

Proudly Powered by Blogger.